Lịch tài chính

Lưu ý: Tài liệu trong lịch kinh tế được cập nhật tự động, tải lại trang có thể làm chậm quá trình xuất hiện của tài liệu mới. Để nhận được tài liệu nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên luôn mở lịch kinh tế.
Thời gian
Vùng
Sự quan trọng
Sự kiện
Giai đoạn
Trước
Dự báo
Thực tế
Thứ Hai, 02 tháng 3 2020
00:00
Belgium EUR
UK-EU Trade Talks
00:30
Australia AUD
February
4%
-6.6%
0.7%
00:30
Australia AUD
Company Gross Profits QoQ
Quarter IV
-0.6%
-3.5%
-3.5%
00:30
Japan JPY
(Finally)
February
48.8
47.6
47.8
01:45
China CNY
February
51.1
45.7
40.3
08:30
Switzerland CHF
February
47.8
48.1
49.5
08:50
France EUR
(Finally)
February
51.1
49.7
49.8
08:55
Germany EUR
(Finally)
February
45.3
47.8
48
09:00
Eurozone EUR
(Finally)
February
47.9
49.1
49.2
09:30
United Kingdom GBP
January
67.93
67.9
70.89
09:30
United Kingdom GBP
Consumer credit, mln
January
1.337
1.1
1.23
09:30
United Kingdom GBP
January
5.7
5.2
09:30
United Kingdom GBP
(Finally)
February
50
51.8
51.7
14:45
U.S. USD
Manufacturing PMI (Finally)
February
51.9
50.8
50.7
15:00
U.S. USD
January
0.2%
0.7%
1.8%
15:00
U.S. USD
February
50.9
50.4
50.1
Thứ Ba, 03 tháng 3 2020
00:30
Australia AUD
January
3.9%
1%
-15.3%
00:30
Australia AUD
Quarter IV
6.50
2.3
1
03:30
Australia AUD
RBA Rate Statement
03:30
Australia AUD
0.75%
0.75%
0.5%
05:00
Japan JPY
February
39.1
40.6
38.4
06:45
Switzerland CHF
Gross Domestic Product (YoY)
Quarter IV
1.1%
1.3%
1.5%
06:45
Switzerland CHF
Quarter IV
0.4%
0.2%
0.3%
09:30
United Kingdom GBP
February
48.4
48.8
52.6
10:00
Eurozone EUR
January
-0.6%
-0.5%
-0.5%
10:00
Eurozone EUR
January
0.1%
0.5%
0.4%
10:00
Eurozone EUR
(Preliminary)
February
1.4%
1.2%
1.2%
10:00
Eurozone EUR
(Preliminary)
February
1.1%
1.2%
1.2%
10:00
Eurozone EUR
January
7.4%
7.4%
7.4%
19:50
U.S. USD
FOMC Member Mester Speaks
21:30
Australia AUD
February
41.3
21:45
New Zealand NZD
January
9.8%
-0.9%
-2%
23:00
U.S. USD
Total Vehicle Sales, mln
February
16.8
23:30
U.S. USD
Thứ Tư, 04 tháng 3 2020
00:30
Australia AUD
Quarter IV
0.6%
0.4%
0.5%
00:30
Australia AUD
Quarter IV
1.8%
2%
2.2%
01:45
China CNY
February
51.8
26.5
07:00
Germany EUR
January
-2.0%
1%
0.9%
07:00
Germany EUR
January
1.7%
1.5%
1.8%
07:30
Switzerland CHF
February
-0.2%
0.2%
0.1%
07:30
Switzerland CHF
February
0.2%
0.1%
-0.1%
08:50
France EUR
(Finally)
February
51
52.6
52.5
08:55
Germany EUR
(Finally)
February
54.2
53.3
52.5
09:00
Eurozone EUR
(Finally)
February
52.5
52.8
52.6
09:30
United Kingdom GBP
(Finally)
February
53.9
53.3
53.2
10:00
Eurozone EUR
January
1.7%
1.1%
1.7%
10:00
Eurozone EUR
January
-1.1%
0.6%
0.6%
13:15
U.S. USD
(Preliminary)
February
209
170
183
13:30
Canada CAD
Labor Productivity
Quarter IV
0.2%
0.1%
-0.1%
14:45
U.S. USD
Services PMI (Finally)
February
53.4
49.4
49.4
15:00
Canada CAD
1.75%
1.75%
1.25%
15:00
U.S. USD
February
55.5
54.9
57.3
15:30
U.S. USD
February
0.452
2.644
0.785
18:30
Germany EUR
German Buba President Weidmann Speaks
19:00
U.S. USD
22:00
U.S. USD
FOMC Member James Bullard Speaks
Thứ Năm, 05 tháng 3 2020
00:00
OPEC
OPEC Meetings
00:30
Australia AUD
January
5.38
4.8
5.21
13:00
United Kingdom GBP
MPC Member Andy Haldane Speaks
13:30
U.S. USD
Continuing Jobless Claims
February
1722
1733
1729
13:30
U.S. USD
Unit Labor Costs, q/q (Finally)
Quarter IV
0.2%
1.4%
0.9%
13:30
U.S. USD
Nonfarm Productivity, q/q (Finally)
Quarter IV
-0.3%
1.4%
1.2%
13:30
U.S. USD
February
219
215
216
15:00
U.S. USD
January
1.9%
-0.1%
-0.5%
17:00
United Kingdom GBP
17:45
Canada CAD
21:30
Australia AUD
February
46.6
47.0
23:30
Japan JPY
January
0%
1.3%
1.5%
23:30
Japan JPY
January
-4.8%
-4%
-3.9%
23:30
U.S. USD
Thứ Sáu, 06 tháng 3 2020
00:30
Australia AUD
January
-0.7%
0%
-0.3%
01:00
U.S. USD
FOMC Member Kashkari Speaks
01:45
U.S. USD
05:00
Japan JPY
Leading Economic Index (Preliminary)
January
91.0
91.9
90.3
05:00
Japan JPY
Coincident Index (Preliminary)
January
94.4
94.2
94.7
07:00
Germany EUR
January
-2.1%
1.4%
5.5%
07:45
France EUR
January
-3.716
-5.887
08:00
Switzerland CHF
February
764
769
08:30
United Kingdom GBP
February
0.4%
0.2%
0.3%
08:30
United Kingdom GBP
February
4.1%
4%
2.8%
13:30
Canada CAD
February
34.5
10
30.3
13:30
Canada CAD
January
-0.73
-0.83
-1.47
13:30
Canada CAD
February
5.5%
5.6%
5.6%
13:30
U.S. USD
Government Payrolls
February
51
45
13:30
U.S. USD
February
34.3
34.3
34.4
13:30
U.S. USD
Manufacturing Payrolls
February
-20
-3
15
13:30
U.S. USD
February
0.2%
0.3%
0.3%
13:30
U.S. USD
Private Nonfarm Payrolls
February
206
160
183
13:30
U.S. USD
February
63.4%
63.4%
13:30
U.S. USD
January
-48.9
-46.1
-45.3
13:30
U.S. USD
February
3.6%
3.6%
3.5%
13:30
U.S. USD
February
273
175
273
14:20
U.S. USD
14:20
U.S. USD
FOMC Member Mester Speaks
15:00
Canada CAD
February
57.3
53.6
54.1
15:00
U.S. USD
January
-0.3%
-0.2%
-0.4%
16:20
U.S. USD
FOMC Member James Bullard Speaks
18:00
U.S. USD
March
678
682
19:00
U.S. USD
19:00
U.S. USD
FOMC Member Rosengren Speaks
20:00
U.S. USD
January
22.06
16.5
12.0
20:30
U.S. USD
FOMC Member Esther George Speaks
Thứ Bảy, 07 tháng 3 2020

Tin tức và sự kiện trên lịch kinh tế

Lịch kinh tế Forex là cuốn sách tham khảo của mọi Trader, bất kể Trader có kinh nghiệm giao dịch và mức độ chuyên nghiệp như thế nào, và đặc biệt đối với những người giao dịch theo tin. Một lịch kinh tế tốt sẽ tính đến tất cả các sự kiện quan trọng và tích lũy những dự báo của chuyên gia, nghĩa là, không chỉ cho phép Trader phản ứng nhanh với biến động thị trường mà còn cả chuẩn bị trước cho những thay đổi có thể.

Lịch kinh tế cho chúng ta thấy những sự kiện, danh sách các tin tức Forex quan trọng qua chế độ online và được xếp theo mức độ quan trọng. Tất cả các yếu tố cơ bản (tăng trưởng GDP, doanh số bán lẻ, chỉ số giá tiêu dùng, v.v.) thường xuyên được công bố và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự biến động giá của đồng tiền chính thức của nhà nước.

This is easy to see by comparing the charts of the cost of trading instruments in any trading platform with the moments when these indicators were released. Therefore, the Forex calendar of economic events always has a lot of food for thought and for building profitable trading strategies. For both bulls and bears, the economic calendar provides a wealth of information that reveals the state of world markets.

The TeleTrade calendar contains all the important events for the international market in the main economic centers of the world, as well as expert forecasts for them and the history of revisions. After an event is released, the ratio of the forecast to the actual indicators is published. The task of TeleTrade analysts is to create an economic calendar that will be the best available alternative for many traders.

© 2000-2024. Bản quyền Teletrade.

Trang web này được quản lý bởi Teletrade D.J. LLC 2351 LLC 2022 (Euro House, Richmond Hill Road, Kingstown, VC0100, St. Vincent and the Grenadines).

Thông tin trên trang web không phải là cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư và chỉ được cung cấp cho mục đích làm quen.

AML Website summary

Cảnh báo rủi ro

Giao dịch trên thị trường tài chính (đặc biệt là giao dịch sử dụng các công cụ biên) mở ra những cơ hội lớn và tạo điều kiện cho các nhà đầu tư sẵn sàng mạo hiểm để thu lợi nhuận, tuy nhiên nó mang trong mình nguy cơ rủi ro khá cao. Chính vì vậy trước khi tiến hành giao dịch cần phải xem xét mọi mặt vấn đề chấp nhận tiến hành giao dịch cụ thể xét theo quan điểm của nguồn lực tài chính sẵn có và mức độ am hiểu thị trường tài chính.

Chính sách bảo mật

Sử dụng thông tin: sử dụng toàn bộ hay riêng biệt các dữ liệu trên trang web của công ty TeleTrade như một nguồn cung cấp thông tin nhất định. Việc sử dụng tư liệu từ trang web cần kèm theo liên kết đến trang teletrade.vn. Việc tự động thu thập số liệu cũng như thông tin từ trang web TeleTrade đều không được phép.

Xin vui lòng liên hệ với pr@teletrade.global nếu có câu hỏi.

Chuyển khoản
ngân hàng
Feedback
Hỏi đáp Online E-mail
Lên trên
Chọn ngôn ngữ / vùng miền